偶々
たまたま「NGẪU」
☆ Trạng từ
Thỉnh thoảng; đôi khi
偶々彼
に
会
うことがある。
Thỉnh thoảng tôi gặp anh ấy.
Tình cờ; ngẫu nhiên
偶々
その
場所
にいたので、
事故
の
瞬間
を
目撃
しました。
Tôi tình cờ có mặt ở đó, nên đã chứng kiến khoảnh khắc của vụ tai nạn.
