偶然論
ぐうぜんろん「NGẪU NHIÊN LUẬN」
☆ Danh từ
Thuyết ngẫu nhiên
偶然論
に
基
づいて、すべての
出来事
は
偶然
に
起
こると
考
えられている。
Dựa trên thuyết ngẫu nhiên, người ta cho rằng mọi sự kiện đều xảy ra ngẫu nhiên.

偶然論 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 偶然論
偶然 ぐうぜん
sự tình cờ; sự ngẫu nhiên; tình cờ; ngẫu nhiên
でぃーあーるえすりろん DRS理論
lý thuyết cấu trúc trình bày ngôn từ
偶然の一致 ぐうぜんのいっち
Trùng hợp ngẫu nhiên
tình cờ, ngẫu nhiên, thất thường
偶 たま ぐう
hiếm khi; thi thoảng; hiếm thấy
超自然論者 ちょうしぜんろんしゃ
người theo chủ nghĩa siêu tự nhiên
配偶 はいぐう
Sự phối ngẫu ( vợ/chồng)
奇偶 きぐう
những số chẵn và số lẻ