偽称
ぎしょう「NGỤY XƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thề ẩu; lời thề ẩu, sự khai man trước toà; lời khai man trước toà, sự phản bội lời thề

Bảng chia động từ của 偽称
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 偽称する/ぎしょうする |
Quá khứ (た) | 偽称した |
Phủ định (未然) | 偽称しない |
Lịch sự (丁寧) | 偽称します |
te (て) | 偽称して |
Khả năng (可能) | 偽称できる |
Thụ động (受身) | 偽称される |
Sai khiến (使役) | 偽称させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 偽称すられる |
Điều kiện (条件) | 偽称すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 偽称しろ |
Ý chí (意向) | 偽称しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 偽称するな |
偽称 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 偽称
称 しょう
tên; nhãn hiệu.
偽 にせ ぎ
sự bắt chước; sự giả
公称 こうしょう
tên công cộng; công bố công khai
遠称 えんしょう
(ngôn ngữ học) đại từ chỉ định biểu thị những vật ở xa (ví dụ: cái kia
賤称 せんしょう
tên depreciatory (hiếm có)
族称 ぞくしょう
(lịch sử tiếng nhật bên trong) một có lớp
過称 かしょう
lời khen không xứng đáng
旧称 きゅうしょう
tên cũ, tên gốc; tiêu đề cũ