偽
にせ ぎ「NGỤY」
Sai
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ
Sự bắt chước; sự giả
偽物
にご
注意
。
Cẩn thận với sự bắt chước.
偽物
の
ダイヤ
と
本物
とはどう
違
うのですか。
Sự khác biệt giữa kim cương giả và thật là gì?
偽善
とは
悪徳
が
徳
に
対
して
払
う
忠順
の
誓
いである。
Đạo đức giả là sự tôn kính mà người ta trả cho đức hạnh.
Bắt chước; giả.
偽物
にご
注意
。
Cẩn thận với sự bắt chước.
偽物
の
ダイヤ
と
本物
とはどう
違
うのですか。
Sự khác biệt giữa kim cương giả và thật là gì?
偽造旅券
で
日本
に
入国
する
Nhập cảnh vào Nhật Bản bằng hộ chiếu giả mạo.

Từ đồng nghĩa của 偽
noun
Từ trái nghĩa của 偽
偽 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 偽
副甲状腺機能低下症-偽性偽性 ふくこうじょうせんきのうていかしょう-にせせいにせせい
giả suy tuyến cận giáp
詐偽 さぎ
sự thoái thác, sự quanh co
偽薬 ぎやく
giả dược, thuốc trấn an
偽史 ぎし にせし
làm giả lịch sử
偽者 にせもの
kẻ giả danh, kẻ mạo danh
偽り いつわり
nói dối; sự giả dối; điều bịa đặt; sự làm gỉa
真偽 しんぎ
sự đúng và sai; đúng và sai; sự xác thực; xác thực; cái đúng cái sai.
偽名 ぎめい
mạo danh