働く
はたらく「ĐỘNG」
Làm lụng
Làm
働
く
余
り、
一日
,4
時間
しか
寝
られない。
Tôi làm việc nhiều hơn, vì vậy tôi chỉ có thể ngủ bốn tiếng một ngày.
働く
Làm việc
働
くより
仕方
ない。
Chúng tôi không có cách nào khác ngoài làm việc.
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Lao động; hoạt động; phạm (tội); làm việc
盗
みを
働
く
Phạm tội ác.
サーモスタット
が
十分
に
働
かなかった。
Chiếc máy điều nhiệt này hoàn toàn không hoạt động
父
は
朝
から
晩
まで
働
いている。
Bố tôi làm việc suốt từ sáng đến tối .

Từ đồng nghĩa của 働く
verb
Từ trái nghĩa của 働く
Bảng chia động từ của 働く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 働く/はたらくく |
Quá khứ (た) | 働いた |
Phủ định (未然) | 働かない |
Lịch sự (丁寧) | 働きます |
te (て) | 働いて |
Khả năng (可能) | 働ける |
Thụ động (受身) | 働かれる |
Sai khiến (使役) | 働かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 働く |
Điều kiện (条件) | 働けば |
Mệnh lệnh (命令) | 働け |
Ý chí (意向) | 働こう |
Cấm chỉ(禁止) | 働くな |