優しい
やさしい「ƯU」
☆ Adj-i
Dịu dàng; hiền lành; hòa nhã; tốt bụng
優
しい
田中
さんはこんなひどいことをするはずがない。
Anh Tanaka hiền lành không thể làm những chuyện kinh khủng như vậy đâu.
優
しいといえば、
聞
こえばいいが、
彼
はそのため
騙
されがちだ。
Nói là hiền lành thì nghe có vẻ tốt đấy nhưng vì thế mà anh ấy hay bị lừa.
優
しい
大男
Người khổng lồ hiền lành
Đoan trang
Duyên dáng
Êm ái
Ngọt ngào; khéo léo; tinh tế
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Tế nhị
Từ tâm.

Từ đồng nghĩa của 優しい
adjective
Từ trái nghĩa của 優しい
優しい được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 優しい
心優しい こころやさしい
tốt bụng, dịu dàng, từ bi
生優しい なまやさしい
dịu dàng, tốt bụng
優しい声 やさしいこえ
giọng nói dịu dàng
心の優しい人 こころのやさしいひと
người có tấm lòng nhân hậu
地球に優しい ちきゅうにやさしい
thân thiện với trái đất
環境に優しい自動車 かんきょうにやさしいじどうしゃ
ô tô thân thiện với môi trường
優しげ やさしげ
dịu dàng; loại; nhìn kẹo
優 やさ ゆう
dịu dàng; dễ thương