元永
げんえい「NGUYÊN VĨNH」
☆ Danh từ
Gen'ei era (1118.4.3-1120.4.10)

元永 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 元永
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên
永永 えいひさし
mãi mãi, vĩnh viễn
元元 もともと
trước đấy; bởi thiên nhiên; từ bắt đầu
永延 えいえん
thời Eien (5/4/987-8/8/989)
永保 えいほう えいほ
Eihō (là thời đại Nhật Bản sau Jōryaku và trước Ōtoku. Thời kỳ này kéo dài các năm từ tháng 2 năm 1081 đến tháng 4 năm 1084)
大永 たいえい
Taiei era (1521.8.23-1528.8.20)
永正 えいしょう
thời Eishou (30/2/1504-23/8/1521)
永々 えいえい ひさし々
mãi mãi