充てる
あてる「SUNG」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Đầy đủ; bố trí; sắp xếp
Đoán; dự đoán; dự toán
Phân công (công việc)
Trúng; trúng đích
Vấp; va chạm.

Từ đồng nghĩa của 充てる
verb
Bảng chia động từ của 充てる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 充てる/あてるる |
Quá khứ (た) | 充てた |
Phủ định (未然) | 充てない |
Lịch sự (丁寧) | 充てます |
te (て) | 充てて |
Khả năng (可能) | 充てられる |
Thụ động (受身) | 充てられる |
Sai khiến (使役) | 充てさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 充てられる |
Điều kiện (条件) | 充てれば |
Mệnh lệnh (命令) | 充ていろ |
Ý chí (意向) | 充てよう |
Cấm chỉ(禁止) | 充てるな |
充てる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 充てる
金を借金の返済に充てる きんをしゃっきんのへんさいにあてる
thanh toán món nợ
充ちる みちる
làm đầy, nạp đầy, đổ đầy
充満ている じゅうまんている
để được làm đầy; để (thì) có thai với; để xối xả với
充塞 じゅうそく
nút; đầy đủ lên trên; hiện thân đầy; dừng lên trên
充備 じゅうび
hoàn thành; sự hoàn thiện; trang bị đầy đủ
充填 じゅうてん
làm đầy; cắm vào; cung cấp thêm; lấp đầy (trong răng); nạp (súng với đạn, camêra với phim)
リア充 リアじゅう
Người hài lòng với cuộc sống thực (ngoại tuyến) của mình
充満 じゅうまん
đầy rẫy; tràn trề