充溢
じゅういつ「SUNG DẬT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tràn qua; sự phong phú; sự tươi tốt

Từ đồng nghĩa của 充溢
noun
Bảng chia động từ của 充溢
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 充溢する/じゅういつする |
Quá khứ (た) | 充溢した |
Phủ định (未然) | 充溢しない |
Lịch sự (丁寧) | 充溢します |
te (て) | 充溢して |
Khả năng (可能) | 充溢できる |
Thụ động (受身) | 充溢される |
Sai khiến (使役) | 充溢させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 充溢すられる |
Điều kiện (条件) | 充溢すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 充溢しろ |
Ý chí (意向) | 充溢しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 充溢するな |
充溢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 充溢
溢る あふる
tràn qua, tràn ra
横溢 おういつ
sự tràn đầy, sự chan chứa
溢水 いっすい
sự lụt lội, sự ngập lụt; sự chảy tràn; sự làm ngập lụt; sự làm chảy tràn
溢流 いつりゅう いつ りゅう
sự tràn ra; sự chảy tràn của một chất lỏng
溢れ あふれ あぶれ
tràn qua
溢乳 いつにゅう
vú tiết sữa (galactorrhea)
溢血 いっけつ
sự chảy máu, sự xuất huyết
目溢し めこぼし
sự thông đồng; giám sát