充用
じゅうよう「SUNG DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chiếm đoạt làm của riêng

Bảng chia động từ của 充用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 充用する/じゅうようする |
Quá khứ (た) | 充用した |
Phủ định (未然) | 充用しない |
Lịch sự (丁寧) | 充用します |
te (て) | 充用して |
Khả năng (可能) | 充用できる |
Thụ động (受身) | 充用される |
Sai khiến (使役) | 充用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 充用すられる |
Điều kiện (条件) | 充用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 充用しろ |
Ý chí (意向) | 充用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 充用するな |
充用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 充用
補充用ガス ほじゅうようガス
khí phụ gia
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
充電池用充電器 じゅうでんちようじゅうでんき
Bộ sạc cho pin sạc
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)