先ず先ず
まずまず「TIÊN TIÊN」
☆ Trạng từ
Trước hết; đầu tiên (nhấn mạnh)
先
ず
先
ずこちらへ
来
てください。
Trước hết xin mời bạn đến đây.
Tàm được; chấp nhận được
試験
は
先
ず
先
ずの
出来
だった。
Bài thi tôi làm tạm được.

先ず先ず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 先ず先ず
ペンさき ペン先
ngòi bút; mũi nhọn của bút.
先ず まず
trước hết; trước tiên
一先ず ひとまず
trong lúc này, hiện giờ
さきわたし(とりひきじょ) 先渡し(取引所)
giao theo kỳ hạn (sở giao dịch).
先ず以て まずもって
trước hết, trước nhất, trước tiên
先んずる さきんずる
để đi trước đây; để đi trước; chặn trước; đoán trước
先先 さきざき
tương lai xa; nơi đến thăm
後先考えず あとさきかんがえず
không nghĩ đến hậu quả