全て
すべて「TOÀN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tất cả
〜が
一緒
になった
全
て
Thống kê tấ cả ~
いや、そういうことだよ。お
前
は
自分
の
娘
と
息子
たち、
夫
、
家族
の
全
てを
傷
つけるんだ。
Đúng, đúng là như vậy đấy, bạn sẽ làm tổn thương tất cả mọi người trong gia đình bạn
Toàn bộ; tất cả; hoàn toàn
全
てのものに
始
まりがある。
Mọi thứ đều phải có điểm khởi đầu.
不幸
な
結婚
は、
全
ての
災難
のもと。
Một cuộc hôn nhân không có hạnh phúc, hoàn toàn là thảm hoạ./ Hôn nhân bất hạnh là nguồn gốc thảm hoạ .

Từ đồng nghĩa của 全て
adverb
全て được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 全て
全てに於て勝る すべておいてまさる
vượt trội về mọi mặt
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
こっかあんぜんほしょうけんきゅうせんたー 国家安全保障研究センター
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia.
như một vấn đề (của) sự việc
全 ぜん
toàn bộ
全体として ぜんたいとして
toàn bộ, toàn thể
全くもって まったくもって
hoàn toàn, thật sự