八分儀
はちぶんぎ「BÁT PHÂN NGHI」
☆ Danh từ
Kính lục phân (dụng cụ hình một phần tám hình tròn, dùng để đo độ trong thiên văn và hàng hải)
昔
、
航海士
たちは
八分儀
を
頼
りに
航海
をしていました。
Xưa kia, các thủy thủ đã dựa vào kính lục phân để đi biển.

八分儀 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 八分儀
八分儀座 はちぶんぎざ
chòm sao Nam Cực (Octans)
八分 はちぶ はっぷん
8 phút
四分儀 しぶんぎ
cung phần tư, góc phần tư
六分儀 ろくぶんぎ
kính lục phân, (từ cổ, nghĩa cổ) phần sáu hình tròn
村八分 むらはちぶ
Sự khai trừ, sự tẩy chay; sự loại ra ngoài (tổ chức...)
八分目 はちぶめ はちぶんめ
tám - tenths
腹八分 はらはちぶ はらはちふん
sự ăn không no lắm, sự ăn lưng bụng
目八分 めはちぶん めはちぶ
ở bên dưới nhìn mức về tám - tenths đầy đủ