公正証書遺言
こーせーしょーしょゆいごん
Chứng thư công chứng
公正証書遺言
の
作成
や
秘密証書遺言
には
公証人
が
関与
します。
Các công chứng viên tham gia vào việc lập các chứng thư công chứng và phong bì niêm phongnhững việc làm.
公正証書遺言 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 公正証書遺言
遺言証書 いごんしょうしょ ゆいごんしょうしょ
giấy di chúc (theo đúng quy định của pháp luật)
公正証書 こうせいしょうしょ
Tài liệu đã công chứng; giấy tờ có dấu công chứng
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
秘密証書遺言 ひみつしょうしょゆいごん
cách giữ bí mật nội dung di chúc
自筆証書遺言 じひつしょーしょゆいごん
di chúc viết tay (bản di chúc được viết tay, ghi ngày tháng và người lập di chúc ký tên)
遺言書 ゆいごんしょ いごんしょ
lời di chúc, chúc thư, kinh thánh
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).