兼用
けんよう「KIÊM DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự sử dụng kết hợp; sự kết hợp; phục vụ cho hai mục đích

Từ trái nghĩa của 兼用
Bảng chia động từ của 兼用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 兼用する/けんようする |
Quá khứ (た) | 兼用した |
Phủ định (未然) | 兼用しない |
Lịch sự (丁寧) | 兼用します |
te (て) | 兼用して |
Khả năng (可能) | 兼用できる |
Thụ động (受身) | 兼用される |
Sai khiến (使役) | 兼用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 兼用すられる |
Điều kiện (条件) | 兼用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 兼用しろ |
Ý chí (意向) | 兼用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 兼用するな |
兼用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 兼用
ナッター兼用 ナッターけんよう
đai ốc đa năng (loại đai ốc có thể được sử dụng với nhiều loại bu lông khác nhau)
男女兼用 だんじょけんよう。
Unisex, dùng được cho cả nam và nữ.
リベッター/ナッター兼用 リベッター/ナッターけんようけんよう
Điều chỉnh/đánh bóng kết hợp.
スマホ兼用ホルダー スマホけんようホルダー
giá đỡ đa năng cho điện thoại thông minh
タブレット兼用ホルダー タブレットけんようホルダー
giá đỡ đa năng cho máy tính bảng
兼用脚立 けんようきゃたつ
thang kiêm dụng
上下兼用レール じょうげけんようレール
thanh trượt tích hợp cả ở trên và dưới
スマホ/タブレット兼用ホルダー スマホ/タブレットけんようホルダー
giá đỡ đa năng cho điện thoại thông minh và máy tính bảng