兼職
けんしょく「KIÊM CHỨC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Kiêm chức.

Từ đồng nghĩa của 兼職
noun
Từ trái nghĩa của 兼職
Bảng chia động từ của 兼職
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 兼職する/けんしょくする |
Quá khứ (た) | 兼職した |
Phủ định (未然) | 兼職しない |
Lịch sự (丁寧) | 兼職します |
te (て) | 兼職して |
Khả năng (可能) | 兼職できる |
Thụ động (受身) | 兼職される |
Sai khiến (使役) | 兼職させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 兼職すられる |
Điều kiện (条件) | 兼職すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 兼職しろ |
Ý chí (意向) | 兼職しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 兼職するな |
兼職 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 兼職
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
両職を兼ねる りょうしょくをかねる
giữ hai chức
兼 けん
và, cùng, với, đồng thời, kiêm
兼ね兼ね かねがね かねかね
thường, hay, luôn
兼行 けんこう
làm đồng thời
兼任 けんにん
sự kiêm nhiệm; kiêm nhiệm
兼帯 けんたい
kết hợp sự sử dụng; sự kết hợp; làm đầy hai vị trí; phục vụ hai mục đích
兼併 けんぺい
hợp nhất; đồng nhất