内国民待遇
ないこくみんたいぐう
☆ Danh từ
Sự đãi ngộ quốc dân; nguyên tắc đối xử quốc gia
内国民待遇
の
原則
に
基
づき、
外国投資家
は
日本企業
と
同
じ
条件
で
市場
に
参入
できる。
Dựa trên nguyên tắc đối xử quốc gia, nhà đầu tư nước ngoài có thể gia nhập thị trường Nhật Bản với điều kiện giống như doanh nghiệp Nhật.

内国民待遇 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 内国民待遇
国賓待遇 こくひんたいぐう
Tiếp đãi khách cấp quốc gia.
待遇 たいぐう
chế độ đãi ngộ
最恵国待遇 さいけいこくたいぐう
chế độ nước ưu đãi nhất.
待遇制度 たいぐうせいど
chế độ đãi ngộ
免税待遇 めんぜいたいぐう
đãi ngộ miễn thuế.
差別待遇 さべつたいぐう
phân biệt đối xử; đãi ngộ phân biệt đối xử
特別待遇 とくべつたいぐう
sự đãi ngộ đặc biệt
待遇表現 たいぐうひょうげん
các cách diễn đạt lịch sự (các cách diễn đạt thể hiện thái độ của người nói với người nghe)