待遇
たいぐう「ĐÃI NGỘ」
Chế độ đãi ngộ
Đãi ngộ
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đối đối đãi; sự tiếp đón; sự cư xử
客
に
対
して
待遇
が
良
い
Sự tiếp đón khách thân thiện .

Từ đồng nghĩa của 待遇
noun
Bảng chia động từ của 待遇
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 待遇する/たいぐうする |
Quá khứ (た) | 待遇した |
Phủ định (未然) | 待遇しない |
Lịch sự (丁寧) | 待遇します |
te (て) | 待遇して |
Khả năng (可能) | 待遇できる |
Thụ động (受身) | 待遇される |
Sai khiến (使役) | 待遇させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 待遇すられる |
Điều kiện (条件) | 待遇すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 待遇しろ |
Ý chí (意向) | 待遇しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 待遇するな |
待遇 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 待遇
待遇制度 たいぐうせいど
chế độ đãi ngộ
免税待遇 めんぜいたいぐう
đãi ngộ miễn thuế.
国賓待遇 こくひんたいぐう
Tiếp đãi khách cấp quốc gia.
待遇改善 たいぐうかいぜん
sự cải tiến (của) những điều kiện lao động
特別待遇 とくべつたいぐう
sự đãi ngộ đặc biệt
差別待遇 さべつたいぐう
phân biệt đối xử; đãi ngộ phân biệt đối xử
待遇表現 たいぐうひょうげん
các cách diễn đạt lịch sự (các cách diễn đạt thể hiện thái độ của người nói với người nghe)
最恵国待遇 さいけいこくたいぐう
chế độ nước ưu đãi nhất.