内陸
ないりく「NỘI LỤC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Nội địa; đất liền
彼
は
海辺近
くで
何年
も
過
ごしたあと、
内陸
に
住
むことに
決
めた
Sau nhiều năm sống trên biển, anh ta đã quyết định sống ở đất liền
金
は、
内陸地域
の
産業
に
対
する
長期的投資
よりも、
手
っ
取
り
早
くもうかる
都市部
の
プロジェクト
につぎ
込
まれた
Tiền đầu tư vào các dự án của các khu đô thị thu được lợi nhuận nhanh hơn nhiều so với đầu tư lâu dài vào các doanh nghiệp trong khu vực nội địa .
