再会
さいかい「TÁI HỘI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự gặp lại; sự tái hội
ほとんど1
年
ぶりで
彼女
と
再会
した。
Gần một năm rồi tôi mới gặp lại cô ấy.
君
に
再会
できるとは
夢
にも
思
わなかったよ。
Tôi không dám nghĩ ngay cả trong mơ sẽ được gặp lại cậu.
再会
を
約束
する
Hẹn gặp lại
Tái ngộ.

Bảng chia động từ của 再会
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 再会する/さいかいする |
Quá khứ (た) | 再会した |
Phủ định (未然) | 再会しない |
Lịch sự (丁寧) | 再会します |
te (て) | 再会して |
Khả năng (可能) | 再会できる |
Thụ động (受身) | 再会される |
Sai khiến (使役) | 再会させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 再会すられる |
Điều kiện (条件) | 再会すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 再会しろ |
Ý chí (意向) | 再会しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 再会するな |
再会 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 再会
再会する さいかいする
Đoàn tụ / gặp lại
イエズスかい イエズス会
hội Thiên chúa
再び会う ふたたびあう
trùng phùng.
アングリカンきょうかい アングリカン教会
nhà thờ thuộc giáo phái Anh
こんてな_りーすがいしゃ コンテナ_リース会社
công ty cho thuê công-ten -nơ.
インフレーションかいけい インフレーション会計
sự tính toán lạm phát
ぶらじるさっかーきょうかい ブラジルサッカー協会
Liên đoàn Bóng đá Braxin.
カトリックきょうかい カトリック教会
nhà thờ đạo Công giáo; nhà thờ đạo thiên chúa giáo