冬虫夏草
とうちゅうかそう ふゆむしなつくさ トウチュウカソウ「ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO」
☆ Danh từ
Đông trùng hạ thảo

冬虫夏草 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 冬虫夏草
夏冬 かとう
mùa hè với mùa đông
夏虫 なつむし なつちゅう
côn trùng xuất hiện nhiều vào mùa hè (như ve sầu...); [ ホタルの異名](động vật học) con đom đóm
夏草 なつくさ なつぐさ
loại cỏ mọc xanh tốt vào mùa hè
春夏秋冬 しゅんかしゅうとう
xuân hạ thu đông.
夏炉冬扇 かろとうせん
các thứ (trở nên) vô ích khi qua mùa (ví dụ như lò sưởi vào mùa hè và quạt máy vào mùa đông)
夏山冬里 なつやまふゆさと
pasturing cattle in summer and feeding them indoors during winter, rotated grazing
草履虫 ぞうりむし
thông số
草鞋虫 わらじむし
thợ lợp ngói acđoa