冷然
れいぜん「LÃNH NHIÊN」
☆ Danh từ, tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Thái độ trung lập; sự lãnh đạm; sự lãnh đạm; lạnh - tính hào hiệp

冷然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 冷然
冷えている 冷えている
Ướp lạnh, làm lạnh
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.
然う然う そうそう しかうしかう
¤i chao yes!(mà) tôi nhớ
天然自然 てんねんしぜん
tự nhiên, thiên nhiên
冷 れい ひや
lạnh rót nước; mục đích lạnh
冷え冷え ひえひえ ひえびえ
cảm thấy lạnh lẽo(thì) đáng sợ; lạnh
冷や冷や ひやひや
cảm thấy lạnh lẽo(thì) đáng sợ