出
で しゅつ「XUẤT」
Xuất hiện
出
ようとしていたら
不意
に
メアリー
が
姿
を
現
した。
Tôi chuẩn bị rời đi thì Mary bất ngờ xuất hiện.
Sự khởi đầu
Nguồn gốc, lý lịch
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Đi ra ngoài
出発
しなくてはいけない。
Tôi nên đi ra ngoài.
出
かける
準備
はできていますか。
Bạn đã sẵn sàng để đi ra ngoài?
出
かけようとしている
所
へ
彼
が
訪
ねてきた。
Tôi định đi ra ngoài thì anh ta đến gặp tôi.

Từ trái nghĩa của 出
出 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 出
差し出し人 差し出し人
Người gửi.
自分の枠から出る 自分の枠から出る
Ra khỏi phạm vi của bản thân
出出し でだし
bắt đầu
出来不出来 できふでき
không phẳng kết quả
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
とびだしナイフ 飛び出しナイフ
dao bấm tự động.
アメリカゆしゅつにゅうぎんこう アメリカ輸出入銀行
ngân hàng xuất nhập khẩu (của Mỹ)