出兵
しゅっぺい「XUẤT BINH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Gửi đi (của) quân đội; cuộc thám hiểm

Từ đồng nghĩa của 出兵
noun
Từ trái nghĩa của 出兵
Bảng chia động từ của 出兵
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 出兵する/しゅっぺいする |
Quá khứ (た) | 出兵した |
Phủ định (未然) | 出兵しない |
Lịch sự (丁寧) | 出兵します |
te (て) | 出兵して |
Khả năng (可能) | 出兵できる |
Thụ động (受身) | 出兵される |
Sai khiến (使役) | 出兵させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 出兵すられる |
Điều kiện (条件) | 出兵すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 出兵しろ |
Ý chí (意向) | 出兵しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 出兵するな |
出兵 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 出兵
朝鮮出兵 ちょうせんしゅっぺい
chiến tranh Nhật Bản - Triều Tiên (1592 - 1598)
三韓出兵 さんかんしゅっぺい
viễn chinh Tam Hàn
台湾出兵 たいわんしゅっぺい
cuộc viễn chinh Đài Loan (năm 1874)
琉球出兵 りゅうきゅうしゅっぺい
quân đội Ryukyu (trong Cuộc xâm lược Ryukyu năm 1609)
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
兵器輸出 へいきゆしゅつ
vũ trang sự xuất khẩu