出席
しゅっせき「XUẤT TỊCH」
☆ Danh từ
Sự có mặt; sự tham dự.
出席者
が
少
なくなりつづけ、
実際
にやってきた
人
も
無関心
に
傍観
していた。
Sự tham dự đã giảm và những người như vậy đã ngồi xung quanhhờ hững.
出席状況
が
最終
の
成績
に
響
きます。
Sự tham dự của bạn sẽ ảnh hưởng đến điểm cuối cùng của bạn.

Từ đồng nghĩa của 出席
noun
Từ trái nghĩa của 出席
出席 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 出席
出席者 しゅっせきしゃ
hiện hữu đó; sự có mặt
出席率 しゅっせきりつ
phần trăm (của) sự có mặt
出席簿 しゅっせきぼ
bảng điểm danh
出席する しゅっせき しゅっせきする
đến dự
出席日数 しゅっせきにっすう
ghi số (của) những ngày (thời báo) một đã được tham dự
出席扱い しゅっせきあつかい
sự có mặt, hiện diện
出席部長 しゅっせきぶちょう
assistant section or department manager
出席をとる しゅっせきをとる
điểm danh.