出来ない
できない「XUẤT LAI」
Không thể.
出来
ない
問題
は
飛
ばして
前
に
進
みなさい。
Bỏ qua những vấn đề bạn không thể làm và tiếp tục.
出来
ない
出来
ないって
言
いっぱなしは
自分
に
足
かせを
付
けるも
同然
だ
Nếu bạn tiếp tục không nói gì ngoài "Tôi không thể, tôi không thể" cũng giống như việc đặtcùm chân của chính mình.

出来ない được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 出来ない
出来ない
できない
không thể.
出来る
できる
có thể
Các từ liên quan tới 出来ない
出来る限り できるかぎり
trong giới hạn có thể.
出来るだけ できるだけ
cố gắng hết sức có thể trong khả năng của mình
君なら出来る きみならできる
nếu là cậu thì sẽ làm được thôi
馬鹿に出来ない ばかにできない
người nào đó (cái gì đó) không tới coi thường với
ことが出来る ことができる
Có thể (làm, thực hiện,v.v.) ~
頼りに出来る たよりにできる
có thể tin tưởng, có thể trông cậy
やれば出来る やればできる
nếu thực sự cố gắng, bạn sẽ có thể làm được
太刀打ち出来る たちうちできる
có khả năng đạt được, có khả năng thành công