出精
しゅっせい「XUẤT TINH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù

Bảng chia động từ của 出精
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 出精する/しゅっせいする |
Quá khứ (た) | 出精した |
Phủ định (未然) | 出精しない |
Lịch sự (丁寧) | 出精します |
te (て) | 出精して |
Khả năng (可能) | 出精できる |
Thụ động (受身) | 出精される |
Sai khiến (使役) | 出精させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 出精すられる |
Điều kiện (条件) | 出精すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 出精しろ |
Ý chí (意向) | 出精しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 出精するな |
出精 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 出精
出不精 でぶしょう
sự không thích ra ngoài, sự không muốn đi ra ngoài; tình trạng ru rú trong nhà
出無精 でぶしょう
ở lại ở nhà; homekeeping
精出す せいだす
sự cố gắng hết sức, sự nổ lực hết mình (trong công việc, học tập...)
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
精が出る せいがでる
chăm chỉ, nỗ lực
精を出す せいをだす
Chăm chỉ, cố gắng hết mình (trong học tập, công việc,v.v.)
差し出し人 差し出し人
Người gửi.