出頭
しゅっとう「XUẤT ĐẦU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự xuất hiện; sự trình diện; xuất hiện.

Từ đồng nghĩa của 出頭
noun
Bảng chia động từ của 出頭
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 出頭する/しゅっとうする |
Quá khứ (た) | 出頭した |
Phủ định (未然) | 出頭しない |
Lịch sự (丁寧) | 出頭します |
te (て) | 出頭して |
Khả năng (可能) | 出頭できる |
Thụ động (受身) | 出頭される |
Sai khiến (使役) | 出頭させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 出頭すられる |
Điều kiện (条件) | 出頭すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 出頭しろ |
Ý chí (意向) | 出頭しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 出頭するな |
出頭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 出頭
出頭命令 しゅっとうめいれい
trát đòi hầu toà, đòi ra hầu toà
出頭する しゅっとう
xuất hiện; trình diện.
任意出頭 にんいしゅっとう
sự đầu thú, sự tự ra trình diện (với cảnh sát)
出世頭 しゅっせがしら
đa số các người đàn ông thành công
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
穿頭術 穿頭じゅつ
phẫu thuật khoan sọ
差し出し人 差し出し人
Người gửi.