分封
ぶんぽう「PHÂN PHONG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Phân chia lãnh thổ để quản lý
大名
は
家臣
に
所領
を
分封
した。
Chúa đất đã phân chia lãnh thổ cho các thuộc hạ quản lý.
Việc di cư một phần của ong mật
春
になると
ミツバチ
は
分封
して
新
しい
巣
を
作
る。
Vào mùa xuân, ong mật sẽ di cư một phần để xây tổ mới.

Bảng chia động từ của 分封
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 分封する/ぶんぽうする |
Quá khứ (た) | 分封した |
Phủ định (未然) | 分封しない |
Lịch sự (丁寧) | 分封します |
te (て) | 分封して |
Khả năng (可能) | 分封できる |
Thụ động (受身) | 分封される |
Sai khiến (使役) | 分封させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 分封すられる |
Điều kiện (条件) | 分封すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 分封しろ |
Ý chí (意向) | 分封しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 分封するな |
分封 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 分封
封 ふう
miệng bì thư; dấu niêm phong thư
たぶん...でしょう 多分...でしょう
có lẽ.
分からないぶり 分からないぶり
giả vờ không hiểu
封函 ふうかん
Dán lại (thùng carton, phong bì,...)
帯封 おびふう
một nửa gói; tước bỏ (của) giấy
旧封 きゅうほう きゅうふう
cựu thái ấp; lãnh địa của phong kiến thời xưa
完封 かんぷう
1. sự đóng hoàn toàn 2. sự ngăn chặn không cho đối phương ghi bàn (thể dục thể thao)
密封 みっぷう
sự bịt kín, sự nút kín, sự hàn kín