刑法
けいほう「HÌNH PHÁP」
Hình luật
刑法
の
根本原則
Những nguyên tắc cơ bản của luật hình sự
刑法
に
違反
する
Vi phạm luật hình sự .
刑法
の
下
では、14
歳未満
の
少年
は
罪
を
犯
した
容疑者
であっても
刑事責任
が
問
われない
Theo luật hình sự thì thiếu niên dưới 14 tuổi dù là người bị tình nghi phạm tội cũng không phải chịu trách nhiệm hình sự
Luật hình
刑法
の
根本原則
Những nguyên tắc cơ bản của luật hình sự
刑法
に
違反
する
Vi phạm luật hình sự .
刑法
の
下
では、14
歳未満
の
少年
は
罪
を
犯
した
容疑者
であっても
刑事責任
が
問
われない
Theo luật hình sự thì thiếu niên dưới 14 tuổi dù là người bị tình nghi phạm tội cũng không phải chịu trách nhiệm hình sự
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Luật hình sự
刑法
の
根本原則
Những nguyên tắc cơ bản của luật hình sự
刑法
の
下
では、14
歳未満
の
少年
は
罪
を
犯
した
容疑者
であっても
刑事責任
が
問
われない
Theo luật hình sự thì thiếu niên dưới 14 tuổi dù là người bị tình nghi phạm tội cũng không phải chịu trách nhiệm hình sự
政府
の
失態
を
隠
し
立
てするために
刑法
を
破
る
Phạm luật hình sự để che giấu những thất bại của chính phủ

Từ đồng nghĩa của 刑法
noun
刑法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 刑法
刑法犯 けいほうはん
tội phạm hình sự
罪刑法定主義 ざいけいほうていしゅぎ
không trừng phạt mà không có luật
法定刑 ほうていけい
hình phạt theo luật định
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
インシュリンショックりょうほう インシュリンショック療法
liệu pháp chữa sốc bằng insulin; liệu pháp
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.
ウランなまりほう ウラン鉛法
phương pháp dẫn uranium
刑事司法 けいじしほう
tư pháp hình sự