列車
れっしゃ「LIỆT XA」
Đoàn tàu
列車
は
駅
に
入
ってくるのを
私
に
見
られた。
Tôi đã nhìn thấy đoàn tàu đi vào ga.
列車
の
後部
3
両
はひどい
損傷
を
受
けた。
Ba toa cuối cùng của đoàn tàu bị hư hỏng nặng.
列車
は〜
遅
れた。
Các đoàn tàu liên tiếp đến muộn.
☆ Danh từ
Xe lửa; tàu hoả
フランス国鉄
の
超高速列車
Xe lửa cao tốc của ngành Đường sắt quốc gia Pháp .

Từ đồng nghĩa của 列車
noun