Kết quả tra cứu 初
Các từ liên quan tới 初
初
はつ うい うぶ
「SƠ」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ làm tiền tố, danh từ
◆ Cái đầu tiên; cái mới
初
めて
上手
に
口
が
利
けるようになった
子供
は「なぜ」とか「なに」とかを
連発
して
両親
を
悩
ますものだ。
Một đứa trẻ lần đầu tiên học nói sẽ làm bố mẹ buồn lòng với "tại sao" và"cái gì vậy".
初
めて
天
の
川
を
見
た
夜
のことを
私
は
覚
えている。
Tôi nhớ cái đêm lần đầu tiên tôi nhìn thấy Dải Ngân hà.
初
めて
訪日
した
欧米人
は、
何
もかも
欧米流
の
国
だという
印象
を
受
けるかもしれない。
Khi những người phương Tây lần đầu tiên đến thăm Nhật Bản, có lẽ ấn tượng với họ Nhật Bản là một nước cái gì cũng theo trào lưu của phương Tây. .
◆ Đầu tiên; mới
初物
Vật phẩm đầu

Đăng nhập để xem giải thích