判然
はんぜん「PHÁN NHIÊN」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Sạch; phân biệt(rõ ràng)

Từ trái nghĩa của 判然
判然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 判然
判然と はんぜんと
rõ ràng, sáng tỏ
判然たる はんぜんたる
sạch; phân biệt(rõ ràng); hiển nhiên; xác định
しんばんきろくカード 審判記録カード
thẻ ghi.
すぽーつちょうていさいばんしょ スポーツ調停裁判所
Tòa án Trọng tài Thể thao.
然然 ささ しかじか
Các từ để sử dụng khi bạn không cần lặp lại hoặc xây dựng. Đây là cái này Vâng
判 はん ばん
kích cỡ
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター 国家自然科学及び技術センター
trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia.
然う然う そうそう しかうしかう
¤i chao yes!(mà) tôi nhớ