制覇
せいは「CHẾ BÁ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thống trị; sự chi phối; thống trị; chi phối.

Từ đồng nghĩa của 制覇
noun
Bảng chia động từ của 制覇
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 制覇する/せいはする |
Quá khứ (た) | 制覇した |
Phủ định (未然) | 制覇しない |
Lịch sự (丁寧) | 制覇します |
te (て) | 制覇して |
Khả năng (可能) | 制覇できる |
Thụ động (受身) | 制覇される |
Sai khiến (使役) | 制覇させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 制覇すられる |
Điều kiện (条件) | 制覇すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 制覇しろ |
Ý chí (意向) | 制覇しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 制覇するな |
制覇 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 制覇
初制覇 はつせいは
chiến thắng đầu tiên
世界制覇 せかいせいは
sự thống trị (của) thế giới; quyền lãnh đạo thế giới
覇 は
quyền tối cao (trên một quốc gia); bá chủ; thống trị; lãnh đạo
覇業 はぎょう
sự thống trị, ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối
覇気 はき
có lòng xưng bá; có tham vọng
覇王 はおう
Vua, người trị vì một triều đại
覇権 はけん
bá quyền; quán quân
覇道 はどう
quân đội cai trị