覇権
はけん「BÁ QUYỀN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bá quyền; quán quân
海上
の
覇権
を
握
る
Nắm bá quyền trên biển.
ソビエト連邦
は、
隣国
の
覇権
を
握
っていた
Liên bang Xô Viết nắm quyền lãnh đạo các nước láng giềng

Từ đồng nghĩa của 覇権
noun
覇権 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 覇権
覇権主義 はけんしゅぎ
chủ nghĩa bá quyền
覇権安定論 はけんあんていろん
thuyết ổn định nhờ bá quyền
アクセスけん アクセス権
quyền truy cập; quyền tiếp cận; quyền thâm nhập
覇 は
quyền tối cao (trên một quốc gia); bá chủ; thống trị; lãnh đạo
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
覇業 はぎょう
sự thống trị, ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối
覇気 はき
có lòng xưng bá; có tham vọng
覇王 はおう
Vua, người trị vì một triều đại