刻苦勉励
こっくべんれい「KHẮC KHỔ MIỄN LỆ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
(thì) khó khăn; làm việc tích cực kéo dài những gian khổ

Bảng chia động từ của 刻苦勉励
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 刻苦勉励する/こっくべんれいする |
Quá khứ (た) | 刻苦勉励した |
Phủ định (未然) | 刻苦勉励しない |
Lịch sự (丁寧) | 刻苦勉励します |
te (て) | 刻苦勉励して |
Khả năng (可能) | 刻苦勉励できる |
Thụ động (受身) | 刻苦勉励される |
Sai khiến (使役) | 刻苦勉励させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 刻苦勉励すられる |
Điều kiện (条件) | 刻苦勉励すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 刻苦勉励しろ |
Ý chí (意向) | 刻苦勉励しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 刻苦勉励するな |
刻苦勉励 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 刻苦勉励
刻苦精励 こっくせいれい
cần cù chịu khó; nỗ lực vất vả
勉励 べんれい
sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù
刻苦 こっく
khó khăn làm việc
勉強に励む べんきょうにはげむ
chuyên tâm vào việc học
刻苦精進 こっくしょうじん
being arduous, working diligently enduring hardships, making a strenuous effort
刻刻 こくこく
chốc lát trước chốc lát; giờ trước giờ
テス勉 テスべん
Học cho kì kiểm tra (ngôn ngữ của giới trẻ). Viết tắt của テスト勉強
ノー勉 ノーべん
không học gì cả