剣を抜く
つるぎをぬく けんをぬく「KIẾM BẠT」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
Rút gươm.

Bảng chia động từ của 剣を抜く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 剣を抜く/つるぎをぬくく |
Quá khứ (た) | 剣を抜いた |
Phủ định (未然) | 剣を抜かない |
Lịch sự (丁寧) | 剣を抜きます |
te (て) | 剣を抜いて |
Khả năng (可能) | 剣を抜ける |
Thụ động (受身) | 剣を抜かれる |
Sai khiến (使役) | 剣を抜かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 剣を抜く |
Điều kiện (条件) | 剣を抜けば |
Mệnh lệnh (命令) | 剣を抜け |
Ý chí (意向) | 剣を抜こう |
Cấm chỉ(禁止) | 剣を抜くな |
剣を抜く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 剣を抜く
抜剣 ばっけん
sự rút kiếm ra; kiếm (gươm) được rút ra khỏi bao
びーるのせんをぬく ビールの栓を抜く
khui bia.
やり抜くタイプ やり抜くタイプ
Người không bỏ cuộc, thực hiện đến cùng
草を抜く くさをぬく
nhổ cỏ.
力を抜く ちからをぬく
Không cố quá, sống và làm việc vừa phải (無理をしない/頑張りすぎない)
群を抜く ぐんをぬく
Nổi bật so với đám đông, là tốt nhất cho đến nay.
栓を抜く せんをぬく
mở nút (chai)
息を抜く いきをぬく
Nghỉ ngơi 1 chút