力を抜く
ちからをぬく「LỰC BẠT」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
Không cố quá, sống và làm việc vừa phải (無理をしない/頑張りすぎない)
たまにはロマンチックなことも大切だけど、普通にお互いに力を抜いて気楽を楽しめる人が一番。
Thỉnh thoảng cũng cần những điều lãng mạn, thế nhưng mà việc sống an nhàn cùng nhau vui thú là nhất trần đời.

Bảng chia động từ của 力を抜く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 力を抜く/ちからをぬくく |
Quá khứ (た) | 力を抜いた |
Phủ định (未然) | 力を抜かない |
Lịch sự (丁寧) | 力を抜きます |
te (て) | 力を抜いて |
Khả năng (可能) | 力を抜ける |
Thụ động (受身) | 力を抜かれる |
Sai khiến (使役) | 力を抜かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 力を抜く |
Điều kiện (条件) | 力を抜けば |
Mệnh lệnh (命令) | 力を抜け |
Ý chí (意向) | 力を抜こう |
Cấm chỉ(禁止) | 力を抜くな |
力を抜く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 力を抜く
肩の力を抜く かたのちからをぬく
thư giãn, giải tỏa áp lực
びーるのせんをぬく ビールの栓を抜く
khui bia.
やり抜くタイプ やり抜くタイプ
Người không bỏ cuộc, thực hiện đến cùng
にゅうりょくフィールド 入力フィールド
Mục nhập liệu; trường nhập liệu.
草を抜く くさをぬく
nhổ cỏ.
群を抜く ぐんをぬく
Nổi bật so với đám đông, là tốt nhất cho đến nay.
栓を抜く せんをぬく
mở nút (chai)
息を抜く いきをぬく
Nghỉ ngơi 1 chút