劈く
つんざく
Chọc thủng
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Xé toạc, xé rách

Từ đồng nghĩa của 劈く
verb
Bảng chia động từ của 劈く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 劈く/つんざくく |
Quá khứ (た) | 劈いた |
Phủ định (未然) | 劈かない |
Lịch sự (丁寧) | 劈きます |
te (て) | 劈いて |
Khả năng (可能) | 劈ける |
Thụ động (受身) | 劈かれる |
Sai khiến (使役) | 劈かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 劈く |
Điều kiện (条件) | 劈けば |
Mệnh lệnh (命令) | 劈け |
Ý chí (意向) | 劈こう |
Cấm chỉ(禁止) | 劈くな |
劈く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 劈く
劈 へき
sự gãy; rách; xuyên qua; chia ra từng phần; nổ
劈頭 へきとう
sự bắt đầu
rãnh phân cách (trong viên ngọc); sự tách ra
開巻劈頭 かいかんへきとう
ở phần đầu của cuốn sách, đầu câu chuyện lời nói đầu, đầu câu chuyện
劈頭第一 へきとうだいいち
ngay từ đầu; ở vị trí đầu tiên
bảng cửu chương
làm yếu, làm suy, cau lại; có vẻ đe doạ, tối sầm (trời, mây)
cờ hiệu, cờ, tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, trình độ, mức, chất lượng trung bình, lớp học ; hạng, thứ, bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ), chân, cột, cây mọc đứng, Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)