功を争う
こうをあらそう「CÔNG TRANH」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -u
Để đấu tranh cho sự phân biệt; tới sự gửi tuyên bố

Bảng chia động từ của 功を争う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 功を争う/こうをあらそうう |
Quá khứ (た) | 功を争った |
Phủ định (未然) | 功を争わない |
Lịch sự (丁寧) | 功を争います |
te (て) | 功を争って |
Khả năng (可能) | 功を争える |
Thụ động (受身) | 功を争われる |
Sai khiến (使役) | 功を争わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 功を争う |
Điều kiện (条件) | 功を争えば |
Mệnh lệnh (命令) | 功を争え |
Ý chí (意向) | 功を争おう |
Cấm chỉ(禁止) | 功を争うな |
功を争う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 功を争う
アヘンせんそう アヘン戦争
chiến tranh thuốc phiện
アフガンせんそう アフガン戦争
các cuộc chiến tranh của người Ap-ga-ni-xtăng
りれーきょうそう リレー競争
chạy tiếp xức.
一二を争う いちにをあらそう
cạnh tranh cho vị trí đầu tiên
優勝を争う ゆうしょうをあらそう
để đấu tranh cho chiến thắng
一刻を争う いっこくをあらそう
chạy đau với thời gian
分秒を争う ふんびょうをあらそう
từng giây từng phút đều quý giá; không thể lãng phí dù chỉ một giây
功 こう
thành công, công đức