功名心
こうみょうしん「CÔNG DANH TÂM」
☆ Danh từ
Tham vọng; khát vọng công danh
功名心
に
駆
られる
Bị lái sang tham vọng công danh

Từ đồng nghĩa của 功名心
noun
功名心 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 功名心
功名 こうみょう
công danh
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
怪我の功名 けがのこうみょう
trong cái rủi có cái may
名誉心 めいよしん
sự ao ước muốn có danh tiếng, sự khát khao được nổi danh
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
功 こう
thành công, công đức
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.
功成り名遂げる こうなりめいとげる
Công thành danh toại ( dùng để chúc )