加圧
かあつ「GIA ÁP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự gia tăng sức ép, tăng áp suất lên

Từ trái nghĩa của 加圧
Bảng chia động từ của 加圧
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 加圧する/かあつする |
Quá khứ (た) | 加圧した |
Phủ định (未然) | 加圧しない |
Lịch sự (丁寧) | 加圧します |
te (て) | 加圧して |
Khả năng (可能) | 加圧できる |
Thụ động (受身) | 加圧される |
Sai khiến (使役) | 加圧させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 加圧すられる |
Điều kiện (条件) | 加圧すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 加圧しろ |
Ý chí (意向) | 加圧しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 加圧するな |
加圧 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 加圧
加圧器 かあつき
dụng cụ điều áp (làm điều hoà áp suất, nhiệt độ... trong máy bay...)
bình tích áp
加圧パック か あつパック
Túi điều chỉnh áp lực ( trong truyền dịch)
加圧式コンテナ かあつしきコンテナ
bình chứa tăng áp (loại bình chứa sơn được sử dụng cho các thiết bị phun sơn sử dụng khí nén để tăng áp suất của sơn và đẩy sơn từ bình chứa ra ngoài)
加圧式スプレーガン かあつしきスプレーガン
súng phun sơn kiểu tăng áp (loại súng phun sơn sử dụng khí nén để tăng áp suất của sơn trong bình chứa, sau đó đẩy sơn qua kim phun và phun ra ngoài)
加圧容器 かあつようき
thùng áp suất
加圧式カップ かあつしきカップ
cốc tăng áp (loại cốc chứa sơn được sử dụng cho súng phun sơn kiểu tăng áp)
加圧水炉 かあつすいろ
điều hoà lò phản ứng nước