労働
ろうどう「LAO ĐỘNG」
Lao công
労働交渉
では
組合
の
指導者
が
重要
な
役割
を
果
たす。
Trong thương lượng lao động người lãnh đạo công đoàn đóng một vai trò quan trọng.
労働者
は、
給料
の
値上
げやより
良
い
労働条件
を
求
めて、
ストライキ
をすることができる。
Người lao động có thể đình công để được trả lương cao hơn, hoặc vì điều kiện làm việc tốt hơn.
労働運動
の
指導者
は
ストライキ
をするよう
労働者
たちをあおった
Người cầm đầu công đoàn xúi giục người lao động thực hiện cuộc đình công .
Lao động
労働基準法
の
違反
に
対
しては
多
くの
場合刑罰
が
課
せられる
Rất nhiều trường hợp hình phạt sẽ được áp đặt đối với những vi phạm về Luật tiêu chuẩn lao động
労働・生産物
および
金融市場
における
最近
の
積極的
な
供給面
での
動
き
Chức năng của bên cung cấp tích cực về các mặt như lao động, sản phẩm hay thị trường tài chính
労働者
が
給料
をもらうのは
当然
だ。
Đó là lý do mà người lao động được trả lương.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự lao động
労働・生産物
および
金融市場
における
最近
の
積極的
な
供給面
での
動
き
Chức năng của bên cung cấp tích cực về các mặt như lao động, sản phẩm hay thị trường tài chính
骨
の
折
れる
家事労働
Một công việc chăm sóc gia đình đầy vất vả

Từ đồng nghĩa của 労働
noun
Bảng chia động từ của 労働
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 労働する/ろうどうする |
Quá khứ (た) | 労働した |
Phủ định (未然) | 労働しない |
Lịch sự (丁寧) | 労働します |
te (て) | 労働して |
Khả năng (可能) | 労働できる |
Thụ động (受身) | 労働される |
Sai khiến (使役) | 労働させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 労働すられる |
Điều kiện (条件) | 労働すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 労働しろ |
Ý chí (意向) | 労働しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 労働するな |
労働 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 労働
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
べいこくろうどうそうどうめい・さんべつかいぎ 米国労働総同盟・産別会議
Liên đoàn Lao động Mỹ và Hội nghị các Tổ chức Công nghiệp.
労働権 ろうどうけん
quyền được làm việc; quyền lao động
労働量 ろーどーりょー
khối lượng công việc
労働官 ろうどうかん
cán bộ lao động
労働相 ろうどうしょう
giúp đỡ (của) lao động