勇む
いさむ「DŨNG」
☆ Động từ nhóm 1 -mu
Hùng dũng; phấn khởi; hớn hở lên; hăng hái lên; quá trớn; quá đà
勇
み
足
で
負
ける
Thua vì lỡ bước ra ngoài vòng thi đấu
勇
み
立
った
Phấn khởi quá
あの
件
はすみませんでした。
勇
み
足
でした
Cho tôi xin lỗi về việc hôm nọ, hôm đó tôi hơi quá đà

Bảng chia động từ của 勇む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 勇む/いさむむ |
Quá khứ (た) | 勇んだ |
Phủ định (未然) | 勇まない |
Lịch sự (丁寧) | 勇みます |
te (て) | 勇んで |
Khả năng (可能) | 勇める |
Thụ động (受身) | 勇まれる |
Sai khiến (使役) | 勇ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 勇む |
Điều kiện (条件) | 勇めば |
Mệnh lệnh (命令) | 勇め |
Ý chí (意向) | 勇もう |
Cấm chỉ(禁止) | 勇むな |
勇め được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勇め
喜び勇む よろこびいさむ
để trong rượu cao
勇 ゆう いさむ
sự can đảm; sự dũng cảm; hành động anh hùng
勇邁 ゆうまい
anh hùng; can đảm
勇者 ゆうしゃ ゆうじゃ
người anh hùng, nhân vật nam chính
勇進 ゆうしん いさむすすむ
dũng cảm tiến về phía trước
勇飛 ゆうひ いさむひ
cú nhảy xa
忠勇 ちゅうゆう
Lòng trung thành và can đảm.
勇力 ゆうりょく
sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí