勘
かん「KHÁM」
☆ Danh từ
Trực giác; giác quan thứ sáu; cảm tính; linh cảm
勘
に
頼
って
行動
する
Hành động theo cảm tính
私
は
勘
に
従
い、とある
新
しい
コンピュータ会社
の
株
を1000
株買
った
Tôi đã dựa vào linh cảm của mình và mua 1000 cổ phiếu của một công ty máy tính mới toe
長
い
ブランク
で
勘
が
鈍
る
Mất đi giác quan thứ sáu do một khoảng thời gian dài không hoạt động

Từ đồng nghĩa của 勘
noun