匡正
きょうせい「KHUÔNG CHÁNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cải cách; sự sửa chữa; sự huấn luyện

Bảng chia động từ của 匡正
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 匡正する/きょうせいする |
Quá khứ (た) | 匡正した |
Phủ định (未然) | 匡正しない |
Lịch sự (丁寧) | 匡正します |
te (て) | 匡正して |
Khả năng (可能) | 匡正できる |
Thụ động (受身) | 匡正される |
Sai khiến (使役) | 匡正させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 匡正すられる |
Điều kiện (条件) | 匡正すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 匡正しろ |
Ý chí (意向) | 匡正しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 匡正するな |
匡正 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 匡正
匡 ただし
đúng; cất giữ; tham dự
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
せいかくなでーた 正確なデータ
Dữ liệu chính xác.
匡救 きょうきゅう きょう きゅう
sự giúp đỡ, sự cứu giúp; sự viện trợ
正正 せいせい
đúng đắn, chính xác
正正と せいせいと
đúng đắn; chính xác; đúng giờ; sạch sẽ; tuyệt diệu
正 せい しょう じょう まさ
sự đúng; sự chính xác (thuộc về lô gic).
正正堂堂 せいせいどうどう
Thái độ tốt, phương tiện dúng