医務官
いむかん「Y VỤ QUAN」
☆ Danh từ
Nhân viên y tế

医務官 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 医務官
医官 いかん
công chức (quan chức) ngành y
医務 いむ
công việc liên quan đến việc điều trị bệnh, công việc của bác sĩ
勤務医 きんむい
bác sĩ đang làm tại bệnh viện
医務室 いむしつ
phòng y tế (ở cơ quan, trường học...)
務長官 むちょうかん
bộ ngoại trưởng
林務官 りんむかん
cán bộ kiểm lâm
商務官 しょうむかん
thương vụ.
警務官 けいむかん
cảnh sát quân sự (hay quân cảnh, là tên gọi chung của một lực lượng bán vũ trang được Nhà nước lập ra)