Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
務長官
むちょうかん
bộ ngoại trưởng
総務長官 そうむちょうかん
tổng giám đốc
事務長官 じむちょうかん
thư ký chính
国務長官 こくむちょうかん
Bộ trưởng bộ ngoại giao.
総理府総務長官 そうりふそうむちょうかん
chung giám đốc (của) bộ trưởng đầu tiên có văn phòng
長官 かみ かん こう ちょうかん
chính;(chính phủ) thư ký
林務官 りんむかん
cán bộ kiểm lâm
商務官 しょうむかん
thương vụ.
警務官 けいむかん
cảnh sát quân sự (hay quân cảnh, là tên gọi chung của một lực lượng bán vũ trang được Nhà nước lập ra)
「VỤ TRƯỜNG QUAN」
Đăng nhập để xem giải thích