十二日
じゅうににち「THẬP NHỊ NHẬT」
☆ Danh từ
Ngày 12
12 ngày

十二日 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十二日
二十二日 にじゅうににち
ngày 22
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
二十日 はつか
ngày hai mươi; hai mươi ngày.
二百二十日 にひゃくはつか にひゃくにじゅうにち
ngày thứ 220 tính từ ngày lập xuân (vào khoảng tháng 9). Theo quan niệm của người nông dân xưa ngày này và ngày thứ 210 là ngày thời tiết rất xấu, thường có bão, nên tránh gieo trồng vào thời gian này
二十日ネズミ かつかネズミ
chuột nhắt.
二十五日 にじゅうごにち
ngày 25
二十七日 にじゅうしちにち にじゅうななにち
ngày 27
二十四日 にじゅうよっか
Ngày 24.