十分
じゅうぶん じっぷん じゅっぷん「THẬP PHÂN」
☆ Trạng từ, tính từ đuôi な
(じゅうぶん) đầy đủ; hoàn toàn; chặt chẽ; sít sao; rõ
十分
に
休養
をとることは、
非常
に
大切
です。
Điều rất quan trọng là phải nghỉ ngơi đầy đủ.
十分
な
装備
を
持
たずに
冬山
に
登
るなど、
無謀
と
言
うほかはない。
Không chuẩn bị hành trang đầy đủ mà leo núi vào mùa đông thì có thể nói là liều mình.
十分
な
降水量
のおかげで、この
地域
の
植物相
は
多様
である。
Nhờ vào lượng mưa đầy đủ mà giới thực vật ở vùng này rất đa dạng.
☆ Danh từ
(じっぷん・じゅっぷん) 10 phút

Từ đồng nghĩa của 十分
adjective
Từ trái nghĩa của 十分
十分 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 十分
不十分 ふじゅうぶん
không đầy đủ; không hoàn toàn
十分する じゅうぶん
đầy đủ; thỏa mãn.
貫禄十分 かんろくじゅうぶん
có sự hiện diện tuyệt vời (ấn tượng, chỉ huy); có đủ lực hấp dẫn cho (một vị trí)
十分の一 じゅうぶんのいち
thứ mười, một phần mười, người thứ mười; vật thứ mười; vật thứ mười; ngày mồng mười
十分条件 じゅうぶんじょうけん
(toán học, lôgic học) điều kiện đủ
やる気十分 やるきじゅうぶん
đủ động lực
必要十分条件 ひつようじゅうぶんじょうけん
Điều kiện cần và đủ.
十分置きに運転 じゅっぷんおきにうんてん じゅうぶんおきにうんてん
operating vào một chương trình mười phút